Sơn chịu nhiệt Nippon HEAT RESISTING ALUMINIUM là loại sơn dầu gốc Silicone, có thể chịu được nhiệt độ đến 600oC, Nippon Paint HEAT RESISTING ALUMINIUM đem lại sự bảo vệ tuyệt vời cho các đường ống xả, lò sưởi, nồi hơi, ống khói và các thiết bị chịu nhiệt khác.
Đặc tính vật lý:
Màu : Màu nhôm
Hoàn thiện : Bóng mờ
Tỷ trọng : 1.08 ± 0.05
Hàm lượng rắn : 37 ± 2 theo thể tích
Hướng dẫn sử dụng:
Chuẩn bị bề mặt
Sơn chịu nhiệt Nippon Heat Resisting Aluminium thường không được sơn trực tiếp lên bề mặt thép mà không nên sử dụng ở nơi có độ ăn mòn cao và thường được sử dụng khi có yêu cầu về thẩm mỹ.
Bề mặt phải sạch, không dính rỉ sét, dầu, mỡ, hoặc các tạp chất khác. Nên chà bề mặt bằng bàn chải sắt, tối thiểu phải đáp ứng theo tiêu chuẩn Thụy Điển ST 3.0. Để có kết quả tốt nhất, nên sơn lót bằng Nippon Paint INORGANIC ZINC COATING (NIOZ) hoặc Nippon Paint S500 HEAT RESISTING PRIMER với độ dày màng sơn khô tối thiểu là 20-25 microns.
Số lớp sơn đề nghị: 2 lớp
Độ dày đề nghị cho mỗi lớp sơn:
30 microns đối với màng sơn khô
81 microns đối với màng sơn ướt
Độ phủ lý thuyết cho độ dày mang sơn đề nghị
· 12.4 m2/lít (đối với độ dày màng sơn khô là 30 microns)
· Độ phủ lý thuyết (m2/lít) = (Hàm lượng rắn theo thể tích (%) x 10)/Độ dày màng sơn khô (µ)
Độ phủ thực tế (hao hụt 20%)
· 9.9 m2/lít (đối với độ dày màng sơn khô là 30 microns)
· Ghi chú: Độ phủ lý thuyết được tính dựa trên hàm lượng rắn theo thể tích của vật liệu và có liên quan đến độ dày màng sơn được thi công trên bề mặt chuẩn và chưa tính hao hụt. Do điều kiện môi trường, độ phẳng của bề mặt, cấu tạo hình học của vật thể được sơn, kỹ năng của người thi công, phương pháp thi công…mà độ phủ thực tế sẽ được tính tương đối cho từng trường hợp cụ thể.
Dữ Liệu Thi Công
Phương pháp thi công
Cọ quét, con lăn hoặc súng phun khí
Dữ liệu phun
Phun có khí
Áp lực cung cấp (kg/cm2): 3-4
Kich thước đầu phun ở góc 60o góc: 1.3mm
Pha loãng
Cọ quét & con lăn: tối đa 10%
Phun có khí: tối đa 20%
Dung môi pha loãng
N Nippon Paint HEAT RESISTING THINNER
Dung môi vệ sinh
Nippon Paint HEAT RESITING THINNER
Ghi chú: Tất cả các thiết bị phải được làm sạch NGAY bằng dung môi sau khi sử dụng. Các dung môi thay thế không được chỉ định hoặc cung cấp bởi công ty Nippon Paint mà được dùng để pha loãng có thể anh hưởng nghiêm trọng đến sản phẩm và mặc nhiên sẽ không được bảo đảm hoặc bảo hành.
Thời Gian Khô Ở 25oC Đến 30oC
· Khô bề mặt: 30 phút
· Thời gian chuyển tiếp giữa 2 lớp sơn: tối thiểu 2 giờ
· Thời gian khô hoàn toàn ở 200oC đến 240oC: khoảng 30 phút
Đóng Gói :5 lít
Sơn lót gốc dầu 1 TP -Nippon 1100 fast drying primer 20L
2,357,000 vnđ
Dung môi pha sơn Nippon Thinner SA65-18L
1,364,000 vnđ
Sơn lót 2 thành phần-Nippon ZP Blast Primer 20L
3,303,000 vnđ
Sơn Epoxy Nippon Polyurethane 20L
4,554,000 vnđ
Sơn dầu Nippon EA4 Pastel Colour 20L
3,817,000 vnđ
Sơn dầu Nippon EP4 Clear Sealer 20L/B
2,892,000 vnđ
NIPPON EA9 RED OXIDE PRIMER 20L
2,791,000 vnđ
Sơn dầu Nippon EA9 White Primer 20L/B
3,111,000 vnđ
Sơn lót gốc dầu 1 TP -Nippon 1100 fast drying primer 5L
616,000 vnđ
Sơn lót 2 thành phần-Nippon ZP Blast Primer 5L
835,000 vnđ
Sơn Epoxy Nippon Polyurethane 5L
1,176,000 vnđ
NIPPON EA9 RED OXIDE PRIMER 5L
695,000 vnđ
Dung môi pha sơn Nippon Thinner SA65-5L
397,000 vnđ
Sơn dầu Nippon EA4 Pastel Colour 5L
993,000 vnđ
Sơn dầu Nippon EA9 White Primer 5L/B
803,000 vnđ
Sơn dầu Nippon EP4 Clear Sealer 5L/B
759,000 vnđ
Sơn chịu nhiệt Nippon HEAT RESISTING ALUMINIUM 20L/B
15,180,000 vnđ
Sơn chịu nhiệt Nippon S500 HEAT RESISTING PRIMER 20L
12,041,000 vnđ
Sơn chịu nhiệt Nippon S450 Heat Resisting Black 20L
13,510,000 vnđ
Gửi bình luận của bạn