ĐẶC ĐIỂM
- Flexipave coating được sản xuất dựa trên các loại nhựa dai, bền và những chất màu vô cơ bền màu để đảm bảo tuổi thọ & có sức đề kháng với môi trường. Sản phẩm có những đặc tính dưới đây:
- Lớp phủ chống thấm, chịu được mọi thời tiết.
- Cho phép bề mặt thoát hơi mà vẫn duy trì độ bám dính mạnh mẽ vào bề mặt nền
- Khô nhanh
- Tốc độ của sân có thể được điều chỉnh qua việc sử dụng loại cát mịn nhuyễn.
- Lớp phủ mềm dẻo, dai, bền
- Chống rong rêu
ỨNG DỤNG
Flexipave Coating dùng làm lớp phủ sau cùng trong hệ thống Flexipave - hệ thống làm phẳng và sơn phủ sân tennis, sân thể thao, giải trí khác.
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BỀ MẶT
- Bảo đảm bụi đất, tạp chất phải được loại bỏ
- Chuẩn bị bề mặt với việc dùng những hỗn hợp của hệ thống Flexipave:
+ Flexipave Patching Compound làm phẳng các khiếm khuyết lớn
+ Flexipave Filler trám trét các khiếm khuyết nhỏ của bề mặt
+ Flexipave Concrete Primer cho việc sơn lót mặt nền bê tông.
TỈ LỆ TRỘN
Flexipave Smooth được trộn như sau: |
Lớp đầu |
Lớp sau cùng |
Flexipave Smooth |
20Kg |
20Kg |
Cát 80 -100 mesh |
6 - 14Kg |
0 - 6Kg |
Nước |
8 - 10Kg |
8 - 10Kg |
Flexipave Textured được trộn như sau: |
Lớp đầu |
Lớp sau cùng |
Flexipave Textured |
20Kg |
20Kg |
Nước |
8 - 10Kg |
8 - 10Kg |
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
- Thi công được thực hiện 3 lớp (2 lớp trung gian & 1 lớp hoàn thiện) bằng cách sử dụng 1 bàn kéo lưỡi cao su dày 1mm. Lớp thứ 1 thi công theo hướng thẳng góc với lưới ở giữa sân. Lớp 2 & 3 theo hướng song song với lưới.
- Đối với việc sửa chữa sân cũ, phải thi công 2 lớp, 1 lớp trám trét & 1 lớp hoàn thiện.
- Tiêu tốn vật liệu của Flexipave coating:
+ 250 gr/m2 cho lớp trung gian
+ 200 gr/m2 cho hoàn thiện
- Thời gian sơn giữa 2 lớp là 2 giờ
- Rửa dụng cụ với nước sau khi sử dụng
TỒN TRỮ
Sơn cần được tồn trữ nơi sạch sẽ, mát & khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt đọ quá nóng hoặc quá lạnh . Không để sản phẩm đông lạnh. Có thể tồn kho 24 tháng trong bao bì chưa mở.
Xem thêm